닫기

Lò hơi nước

Nhà Các sản phẩm Lò hơi nước Lò hơi nước dạng ống nhiệt 3PASS

Lò hơi nước dạng ống nhiệt 3PASS

  • Dòng khí đốt của lò hơi dạng ống nhiệt có đường ống là 3PASS. Buồng đốt phía sau được thiết kế theo hình thức làm ẩm nên lượng hấp thụ nhiệt rất cao, đường ống được gia công bằng sóng để phòng tránh trường hợp giãn nở vì nhiệt. Đồng thời, cấu trúc đơn giản giúp cho dễ kiểm tra và bảo dưỡng, sản xuất và lắp đặt thành phẩm nên có thể tiết kiệm không khí cũng như chi phí sản xuất.

Đặc điểm
  • Sản phẩm lò hơi nước với buồng đốt phía sau được thiết kế theo hình thức làm ẩm nên không có sự lãng phí nhiệt. Đồng thời đường ống được gia công bằng sóng để phòng trường hợp giãn nở vì nhiệt nên có độ an toàn rất cao. Tỉ lệ hấp thụ nhiệt cao trên mỗi đơn vị diện tích.
  • So với nồi hơi thông thường, lượng dự trữ ít hơn và tải làm nóng thấp nên không chỉ tiết kiệm nhiên liệu mà còn có khả năng ứng phó với biến động tải nhanh.
  • Sự sắp xếp lưu thông hợp lý giúp cho tuần hoàn nước đựợc thông suốt, độ khô của hơi nước cao nhờ việc lắp đặt các tấm chống nước đặc biệt, ngăn chặn sự ăn mòn đường ống dẫn nước và giảm năng xuất do hơi ẩm.
  • Giảm thiểu ảnh hưởng của việc thông gió, chi phí duy trì thấp và tiếng ổn không lớn.
  • Cấu tạo đơn giản nên việc kiểm tra và bảo dưỡng dễ dàng; vận chuyển, lắp đặt cũng đơn giản; tiết kiện chi phí thi công và giảm diện tích lắp đặt.
  • Tối thiểu hoá việc thất thoát nhiệt do khí thải, tối đa hoá hiệu quả nhiệt giúp giảm chi phí làm nước bay hơi.
Chứng chỉ
mục đơn vị DL-Z
1000
DL-Z
1500
DL-Z
2000
DL-Z
2500
DL-Z
3000
DL-Z
3500
DL-Z
4000
DL-Z
4500
DL-Z
5000
DL-Z
6000
DL-Z
7000
DL-Z
8000
DL-Z
10000
DL-Z
12000
DL-Z
15000
thân nồi hơi Thực tế kg/h 1,000 1,500 2,000 2,500 3,000 3,500 4,000 4,500 5,000 6,000 7,000 8,000 10,000 12,000 15,000
áp suất hoạt động tối đa Mpa 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
hiệu quả % trên 90
Hệ thống sưởi ấm 22 27 36 45 55 63 73 83 92 111 128 144 188 220 281
trọng lượng sản phẩm Ton 5.5 6 7 8 10.5 11 11.5 12 13.0 14 17 18 20.5 23 26.5
Năng lực nước bình thường Ton 2.1 2.5 3.4 3.8 4.5 5.0 5.8 6.4 7.0 8.6 9.4 10.5 12.2 14.9 19.5
Năng lực nước đầy đủ Ton 2.6 3.1 4.2 4.7 5.5 6.3 7.3 8.0 9.0 10.7 11.7 13.0 16 18.6 24.7
Trọng lượng hoạt động Ton 7.6 8.5 10.4 11.8 15 16 17.3 18.4 20.0 22.6 26.4 28.5 32.7 37.9 46
Sự tiêu thụ xăng dầu LNG N㎥/h 75.9 113.8 151.8 189.7 227.6 265.6 303.5 341.5 379.4 455.3 531.2 607.0 758.8 910.6 1138.2
LPG N㎥/h 32.3 48.4 64.6 80.7 96.8 113.0 129.1 145.2 161.4 193.7 225.9 258.2 322.8 387.3 484.1
đầu đốt kiểm soát quá trình đốt cháy kiểm soát tỷ lệ
loại đầu đốt  Vụ nổ
phương pháp đánh lửa  Phi công
máy thổi khí khối lượng không khí ㎥/Hr 18 27 35 43 52 62 70 79 88 100 120 135 180 216 260
áp lực gió mmAq 450 450 500 500 500 520 520 570 570 520 520 520 520 550 580
động cơ điện kW 3.7 3.7 5.5 7.5 7.5 11 11 15 15 15 18.5 22 30 37.5 45
máy bơm nước động cơ điện kW 2.2 2.2 2.2 3 3 4 4 4 4 5.5 5.5 5.5 5.5 7.5 11
Đường kính kết nối Hút khí A 50 50 50 50 50 50 50 65 65 65 65 65 80 80 80
Nước cấp A 40 40 40 40 40 40 50 50 50 50 50 50 50 50 65
Làm khô hạn A 40 40 40 40 40 40 50 50 50 50 50 50 50 50 65
Van an toàn A 25 40 40 40 40,25 25, 40 25, 40 40x2 40x2 40x2 50, 40 50, 40 50x2 50, 65 65x2
Hơi nước chính A 65 80 80 80 100 100 100 125 125 125 150 150 200 200 200
Tổng quan về cài đặt Cây rơm mmØ 300 360 420 460 500 540 590 620 660 720 770 850 950 1040 1160
Chiều rộng(W) mm 1630 1710 1834 1884 1994 2064 2158 2238 2338 2490 2517 2612 2819 2983 3311
Chiều dài(L) mm 3370 3672 4152 4422 4712 4812 5012 5212 5462 5712 5752 5862 6255 6824 7280
Chiều cao(H) mm 1800 1884 2004 2054 2164 2234 2328 2408 2508 2660 2710 2840 3002 3206 3668

* di chuyển trái và phải

Bản vẽ

CÁc mục cần chú ý
  • Áp lực cung cấp khí ga theo tiêu chuẩn trung bình 2000~8000mmAq
  • Năng suất tạo nhiệt của LNG(lấy tiêu chuẩn là tổng lượng nhiệt tạo ra): 10430 Kcal/N㎥
  • Năng suất tạo nhiệt của LPG(lấy tiêu chuẩn là tổng lượng nhiệt tạo ra): 24000 Kcal/N㎥
  • Lượng nhiên liệu tiêu tốn được tính theo tiêu chuẩn nhiệt độ nước là 20℃
  • Thiết kế bên ngoài và các thông số kỹ thuật trên có thể được thay đổi không báo trước để cải thiện chất lượng của sản phẩm
  • Hiệu suất của lò hơi nước hoặc mức độ tiêu tốn năng lượng có thể thay đổi tuỳ vào tình hình thực tế
  • Yêu cầu hỏi về nội dung ngòai bảng thông số kỹ thuật
Các sản phẩm