닫기

Lò hơi nước

Nhà Các sản phẩm Lò hơi nước Lò hơi dùng chất dẫn nhiệt

Lò hơi dùng chất dẫn nhiệt

  • Lò hơi đột phá sử dụng dầu dẫn nhiệt để tăng nhiệt độ dưới áp suất thấp một cách an toàn tại các nhà máy cần sử dụng nhiệt độ cao. Có khả năng điều chỉnh nhiệt độ một cách chính xác bằng hệ thống điều khiển tự động, tối đa năng suất, giảm chi phí nhiên liệu, tính an toàn cao và tuổi thọ dài giúp giảm thiểu chi phí máy móc và phí duy trì.

Đặc điểm
  • Đạt được nhiệt độ cao lên tới 350℃ một cách an toàn trong môi trường áp suất thấp
  • Với cấu trúc đặc biệt giúp duy trì liên tục hiệu suất nhiệt cao, có thể điều chỉnh nhiệt độ và làm mát một cách dễ dàng
  • Dầu dẫn nhiệt lưu thông trong một vòng tròn kín nên không xảy ra hiện tượng thất thoát nhiệt và không cần hệ thống cấp và thải nước
  • Sản xuất coil với độ chính xác cao nhờ sử dụng máy gia công chuyên dụng dành cho nồi hơi dùng chất dẫn nhiệt
  • Coil tạo nhiệt giúp ngăn chặn hiện tượng nóng cục bộ trên bề mặt điện nhiệt. Do không có sự đốt cháy và bào mòn dầu dẫn nhiệt nên tuổi thọ máy là tương đối
  • Cấu trúc cửa đóng mở được thiết kế ở phía trước giúp cho việc làm sạch và sửa chữa dễ dàng, đồng thời giúp kéo dài tuổi thọ máy và duy trì hiệu suất nhiệt liên tục
  • Cấu tạo đơn giản, diện tích lắp đặt nhỏ và thiết kế đẹp
    ※ Các lĩnh vực sử dụng: sản xuất sợi, nhuộm, sản xuất thực phẩm, sản xuất nhựa tổng hợp, hóa dầu, sản xuất sơn, dầu, vv
Chứng chỉ
mục đơn vị DL-H
400
DL-H
600
DL-H
1000
DL-H
1200
DL-H
1500
DL-H
1800
DL-H
2000
DL-H
2500
DL-H
3000
DL-H
3500
DL-H
4000
DL-H
5000
DL-H
6000
DL-H
7000
Âm lượng kcal/h 400,000 600,000 1,000,000 1,200,000 1,500,000 1,800,000 2,000,000 2,500,000 3,000,000 3,500,000 4,000,000 5,000,000 6,000,000 7,000,000
áp suất hoạt động tối đa 1
Nhiệt độ hoạt động tối đa 300
hiệu suất nhiệt 88% trở lên
khu vực truyền nhiệt 30 36 55 61 72 87 94 114 137 205 234 293 365 453
Tổng quan về cài đặt Chiều cao(H) 1770 1774 1870 2064 2155 2220 2305 2435 2418 2625 2772 3100 3400 3800
Chiều dài(L) 2650 2921 3658 3590 3814 4520 4520 5136 5558 5530 5885 7000 7500 8350
Chiều rộng(W) 1536 1526 1840 1821 2025 2075 2175 2270 2300 2735 2960 3314 2960 4200
năm Ø 300 Ø 350 Ø 400 Ø 450 Ø 500 Ø 540 Ø 570 Ø 630 630 x 630 680x680 730x730 800x800 850x850 910x910
trọng lượng sản phẩm TON 2.5 4.0 5.5 6.7 7.5 7.8 9.5 9.6 11.5 14.5 19.5 21.5 38.0 50.0
Dung tích dầu nóng 480 580 880 1020 1150 1460 1540 2010 2330 3330 4300 4450 4800 7190
trọng lượng lái xe TON 2.98 4.58 6.38 7.72 8.68 9.3 11.07 11.74 13.93 17.83 23.8 25.95 42.8 57.19
Đường kính kết nối Đường kính đầu vào & đầu ra A 80 80 100 125 125 150 150 200 200 200 250 250 300 300
phân khí A 40 50 50 50 50 50 50 50 65 65 65 65 80 80
chênh lệch nhiệt độ giữa đầu vào và đầu ra 25 ~ 30 ℃
van an toàn 25 (Full Bore)
sự tiêu thụ xăng dầu LNG N㎥/h 48.4 72.5 120.9 145.1 181.3 217.6 241.8 302.2 362.7 423.1 483.6 604.4 725.3 846.2
qua kg/h 44.1 66.2 110.3 132.4 165.5 198.6 220.7 275.8 331.0 368.1 441.3 551.6 662.0 772.3
đầu đốt loại đầu đốt   Loại nổ / súng Vụ nổ
phương pháp đánh lửa - Phi công
kiểm soát quá trình đốt cháy - High - Low - Off / Proportion Control Proportion Control
bơm tuần hoàn Lưu lượng dòng chảy ㎥/h 34 45

75

90 115 140

150

190 230 265

305

390 465 540
Áp lực nước M 42 50

49

50 55 51

60

60 65 65

70

70 64 64
Sự tiêu thụ năng lượng KW 7.5 11

18.5

22 30 30

37

55 75 75

90

110 110 150

* di chuyển trái và phải

CÁc mục cần chú ý
  • Áp lực cung cấp khí ga theo tiêu chuẩn trung bình 2000~8000mmAq
  • Năng suất tạo nhiệt của LNG(lấy tiêu chuẩn phát nhiệt thấp): 10430 Kcal/N㎥
  • Năng suất tạo nhiệt của dầu Diesel (lấy tiêu chuẩn phát nhiệt thấp): 24000 Kcal/kg
  • Tiêu chuẩn bơm tuần hoàn : 50Hz, 2P, 2900rpm/60Hz,2p,3500rpm
  • Tiêu chuẩn 1MPa, quy định trên có thể thay đổi theo thiết kế
  • Thiết kế bên ngoài và các thông số kỹ thuật trên có thể được thay đổi không báo trước để cải thiện chất lượng của sản phẩm
  • Yêu cầu hỏi về nội dung ngòai bảng thông số kỹ thuật
Bản vẽ
  • A

    CUNG CẤP DẦU NÓNG

  • B

    B TRỞ LẠI DẦU NÓNG

  • 1

    BỂ DỊCH VỤ DẦU NÓNG

  • 2

    BƠM LỌC DẦU NÓNG

  • 3

    LƯU THÔNG CHÍNH

  • 4

    LÒ HƠI DẦU NÓNG

  • 5

    DẪN KHÍ

  • 6

    BẢNG MỞ RỘNG

  • 7

    BỂ HÀNG KHÔNG RIÊNG

  • 8

    BỂ BẢO QUẢN DẦU NÓNG

  • 9

    CÂY RƠM

  • 9

    TÀU KHÍ

  • 9

    BẢNG ĐIỀU KHIỂN LÒ HƠI

  • 9

    ĐƯỜNG CỐNG

Các sản phẩm